• Giới thiệu
    • Về Zest
    • Đội ngũ nhân sự
    • Cơ hội nghề nghiệp
    • Hệ thống cơ sở
  • Khóa học
    • Zest for English
      • Zest for IELTS
        • Zest Foundation
        • Zest 1
        • Zest 2
        • Zest Giải Đề
      • Zest for Business
      • Zest for Communication
    • Lingo Real
    • AI in Marketing
      • AI in Content
      • AI in Video
  • Bảng vàng
  • Kiến thức
    • Kiến thức chung
    • Kiến thức IELTS
    • Kiến thức AI
  • Góc của Zest
    • Môi trường học tập
    • Môi trường làm việc
  • Zest Communities
  • Zest News
Nhận tư vấn

Tổng hợp 25+ idioms IELTS Speaking theo các chủ đề thông dụng

Sử dụng idioms (thành ngữ) là một trong những cách giúp bạn nâng band điểm IELTS Speaking của mình thông qua việc thể hiện được vốn từ đa dạng và gây ấn tượng với giám khảo. Trong bài viết bên dưới, Zest for English sẽ giới thiệu đến các bạn một vài idioms cho các chủ đề phổ biến của IELTS Speaking nhé!

idioms ielts speaking
25 idioms thông dụng trong IELTS Speaking

1. Idioms thông dụng cho chủ đề Social Media

IdiomsNghĩaVí dụ
to be glued to one’s screenKhông thể rời mắt khỏi thiết bị điện tửMy friends were glued to their phone screen watching the election results come in.
stay in contact with/
keep in contact with
Giữ liên lạc vớiThese devices allow you to stay in contact with your guests and interact with them while you’re preparing a meal.
a flash in the panMột sự kiện, xu hướng tạm thời, không kéo dài lâuHe is definitely not a flash in the pan, as someone apparently described him.
have/ got one’s wires crossedHiểu nhầm hoặc gặp rắc rối trong giao tiếpWe got our wires crossed for a minute there-I thought you were asking me something else.
jump/ climb/ get on the bandwagonTham gia vào một xu hướngThe success of the product led many firms to try to jump on
the bandwagon

2. Idioms thông dụng cho chủ đề Health

IdiomsNghĩaVí dụ
to be back on one’s feetHồi phục sau một thời gian bị bệnhThey seek help from a religious group during their time of need, but then abandoning it as soon as they’re back on their feet.
to be firing on all cylindersHoạt động một cách tốt và hiệu quả nhất có thểDawson will be firing on all cylinders after two months of fitness training.
as fit as a fiddleKhỏe như vâmMy brother feels (as) fit as a fiddle this morning – with energy to spare.
to look/ feel like death warmed upTrông có vẻ hoặc cảm thấy rất mệt mỏiHe shouldn’t be working when he’s so ill – he looks like death warmed up!
You are what you eatBạn là hiện thân của những gì bạn ănI don’t eat pork. You are what you eat, you know!

3. Idioms thông dụng cho chủ đề Work & Study

IdiomsNghĩaVí dụ
to pull one’s socks upCố gắng cải thiện hiệu suất công việc, thái độMaybe we needed to pull our socks up and we are trying to do just that.
to keep up with somebody/ somethingBắt kịp một người hoặc một việc gì đóJenny has tried it again and again but she doesn’t think she can keep up with Peter.
to miss something out/
to miss out something
Không làm hoặc bỏ lỡ điều gìI will read the report again to make sure that I do not miss out any important information.
to learn something by heartHọc thuộc lòngHe spent hours learning the new software by heart so he could use it efficiently.
to (not) stand a chance of doing something(Không) có khả năng đạt đượcShe stands a good chance of passing her exam if she works hard.

4. Idioms thông dụng cho chủ đề Relationship

IdiomsNghĩaVí dụ
to be flesh and bloodMáu mủ, ruột thịtShe is always willing to reach out to thousands of unprivileged children even though they are not flesh and blood.
to strike up a friendshipKết bạn với ai đóHe gets really jealous if his girlfriend strikes up a friendship with another man.
to get on like a like on fireHợp cạI was worried that they wouldn’t like each other but in fact they’re getting on like a house on fire.
a shoulder to cry onMột bờ vai để dựa vào, là người luôn lắng nghe bạnI wish you’d been here when my mother died and I needed a shoulder to cry on.
know someone inside outBiết rất rõ về một ngườiI just think you should know a person inside out before you decide to marry them.

5. Idioms thông dụng cho chủ đề Travel & Tourism

IdiomsNghĩaVí dụ
to hit the roadKhởi hànhHe was drunk that night, so he decided to spend the night at his friend’s house and hit the road early the following morning.
a trip to the sunMột điều rất khó xảy raClimbing on Mount Everest for me is a trip to the sun. Hence, I have stopped thinking about it.
when in Rome, do as the Romans doNhập gia tùy tụcI don’t drink wine usually but on holiday, well, when in Rome, do as the Romans do
off the beaten trackMột nơi rất xa khu dân cưYou don’t have to venture far off the beaten track to discover Vietnam’s best beaches.
to get itchy feetMuốn đi du lịch hoặc làm điều gì đó khác biệtAfter three years in the job, she began to get itchy feet.

Trên đây là tổng hợp 25 idioms cho 5 chủ đề thông dụng trong IELTS Speaking: Social Media, Health, Work & Study, Relationship và Travel & Tourism. Zest hi vọng có thể giúp các bạn trong việc cải thiện vốn từ vựng của mình và giúp bạn đạt band điểm IETLS Speaking mong muốn.

Chia sẻ bài viết ngay nhé!

Tin liên quan

Thì hiện tại đơn (Present Simple) là một trong những thì cơ bản và quan trọng nhất trong tiếng Anh. Việc nắm vững thì này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn hỗ trợ đắc lực trong việc làm bài thi IELTS, đặc biệt là trong Speaking và Writing.

Thì hiện tại đơn (Present Simple) – Cách nhận biết trong 30 giây

13/01/2025
Thay đổi hình thức thi ielts máy tính từ tháng 04.2025

THÔNG BÁO THAY ĐỔI HÌNH THỨC THI IELTS TẠI VIỆT NAM

07/01/2025
LỊCH KHAI GIẢNG KHÓA HỌC IELTS THÁNG 01.2025 TẠI ZEST FOR ENGLISH

LỊCH KHAI GIẢNG KHÓA HỌC IELTS THÁNG 01.2025 TẠI ZEST FOR ENGLISH

04/01/2025

Với mô hình học không giới hạn Z-extra và phương pháp giảng dạy bằng tư duy ngôn ngữ, Zest for English tự hào là một trong những trung tâm luyện thi IELTS uy tín tại TP. HCM.

Facebook-f Instagram Tiktok

Giờ làm việc:

09:00 – 21:00 / Thứ 2 – 7

09:00 – 12:00 / Chủ Nhật

Hotline:

(028) 8888 5677

Địa chỉ:

176/25 Trần Huy Liệu, Phường 8, Phú Nhuận, TP. HCM

  • Về Zest
  • Đội ngũ nhân sự
  • Thành tích học viên
  • Zest Communities
  • Kiến thức
  • Zest News

Trần Thanh Phong

8.5 IELTS Overall
5+ năm kinh nghiệm

Chứng chỉ sư phạm TESOL

Thạc sĩ BOSTOL, Mỹ

Đăng ký tư vấn

Trường Vũ

CTO ứng dụng Lingo Real
Chuyên gia trong lĩnh vực AI

AI Engineer, AI-product Manager

Giáo viên khóa AI in Marketing

Thế Hào

Marketing Manager
Product Owner

Data Analyst

Giáo viên khóa AI in Marketing

Nguyễn Hoàng Dũng

8.0 IELTS Overall
5+ năm kinh nghiệm

Chứng chỉ sư phạm TESOL

Thạc sĩ BOSTOL, Mỹ

Trần Thị Hồng Nhung

8.0 IELTS Overall
3+ năm kinh nghiệm

Chứng chỉ sư phạm TESOL

Cử nhân Trường ĐH Ngoại thương

Nguyễn Vũ Quỳnh Trang

8.5 IELTS Overall
3+ năm kinh nghiệm

Chứng chỉ sư phạm TEFL

Cử nhân Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn

Trần Thanh Phong 8.5 IELTS Overall 5+ năm kinh nghiệm Chứng chỉ sư phạm TESOL Thạc sĩ BOSTOL, Mỹ